GIÁ THUÊ XE THEO TUYẾN ĐIỂM

Nhằm đáp ứng yêu cầu của quý khách hàng. Đội xe du lịch TREVIETTOUURS đưa ra bảng giá của từng tuyến đường. Tuy nhiên, chúng tôi đã cố gắng đưa ra mức giá hợp lý và cố định nhưng nếu bạn có nhu cầu thuê xe xin hãy liên lạc với chúng tôi để có được giá chính xác trong từng trường hợp cụ thể bởi vì giá nhiên liệu lên xuống thất thường và giá thuê xe cũng thay đổi theo từng thời điểm trong năm, cuối tuần và ngày lễ, tết. Hãy gửi mail tới tuantreviet@gmail.com hoặc gọi cho chúng tôi:(04) 37843989- Di động: 0989082928để được giá tốt nhất.

Chú ý:

– Giá trên đã bao gồm: Lương cho lái xe, xăng dầu, phí cầu đường .

– Giá trên chưa bao gồm: Thuế VAT, ăn nghỉ của lái xe và phí bến bãi đậu xe.

 

STT

Hành trình

KM

4 Chỗ

7 Chỗ

16 Chỗ

29– 35 Chỗ

45 Chỗ

TUYẾN ĐI TỪ HÀ NỘI

1

Đón tiễn sân bay Nội Bài /Lượt

100

500.000

600.000

800.000

900.000

1.300.000

2

City Hà Nội (8h-17h)

100

800.000

1.000.000

1.200.000

1.500.000

2.000.000

3

City Hà Nội ½ ngày

50

600.000

800.000

900.000

1.200.000

1.700.000

4

Ngoài giờ 3 tour trên

50.000 đ/h

60.000 đ/h

70.000 đ/h

80.000 đ/h

120.000 đ/h

5

Hạ Long 1N

400

1.800.000

2.000.000

2.400.000

3.500.000

5.000.000

6

Hạ Long – Tuần Châu 2N

450

2.400.000

2.600.000

3.000.000

4.200.000

5.800.000

7

Yên Tử 1N

350

1.600.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

4.400.000

8

Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động 1N

250

1.200.000

1.400.000

1.700.000

2.500.000

3.500.000

9

Bái Đính – Tràng An N

250

1.200.000

1.400.000

1.700.000

2.500.000

3.500.000

10

Thủy điện Hòa Bình – Thác Bờ 1N

420

2.000.000

2.200.000

2.800.000

3.500.000

5.000.000

11

Lạng Sơn 1N

400

2.000.000

2.500.000

2.800.000

3.500.000

5.000.000

12

Chùa Hương 1N

150

900.000

1.000.000

1.400.000

2.500.000

2.800.000

13

Tam Đảo 1N

200

1.200.000

1.400.000

2.200.000

3.000.000

14

Đồ Sơn – Hải Phòng 1N

250

1.500.000

1.700.000

2.300.000

2.600.000

3.000.000

15

Nam Định 1N

250

1.500.000

2.000.000

3.000.000

3.500.000

4.000.000

16

Hồ Núi Cốc 1N

230

1.300.000

1.600.000

2.200.000

2.500.000

2.800.000

17

Thanh Hóa

350

1.700.000

2.000.000

2.300.000

3.000.000

4.400.000

CÁC TUYẾN KHÁC

18

Côn Sơn – Kiếp Bạc 1N

230

1.200.000

1.400.000

1.800.000

2.500.000

3.000.000

19

Đền Hùng 1N

250

1.400.000

1.600.000

2.000.000

2.600.000

3.000.000

20

Mai Châu  2N

400

2.500.000

2.700.000

3.000.000

4.500.000

5.000.000

21

Chùa Thày – Chùa Tây Phương  – Chùa Mía 1N

150

900.000

1.200.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

22

Ao Vua – Khoang Xanh 1N

150

900.000

1.200.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

23

Thiên Sơn – Suối Ngà 1N

150

900.000

1.200.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

24

Đầm Long  1N

150

900.000

1.200.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

25

Tây Thiên 1N

200

1.200.000

1.400.000

2.000.000

2.400.000

3.200.000

26

Đền Trần – Phủ Dầy 1N

250

1.500.000

1.800.000

2.200.000

2.200.000

3.200.000

27

Chùa Dâu – Chùa Bút Tháp – Phật tích – Đền Đô 1N

200

1.200.000

1.400.000

2.000.000

2.400.000

3.200.000

28

Đền Sóc – chùa non nước – Thành cổ Loa 1N

150

900.000

1.200.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

29

Tân Trào – ATK Định Hóa 1N

250

1.500.000

2.000.000

3.000.000

3.500.000

4.000.000

30

Vân Đồn – Quan Lạn 3N

400

1.800.000

3.000.000

3.500.000

5.000.000

6.000.000

31

Cô Tô 3N

400

1.800.000

3.000.000

3.500.000

5.000.000

6.000.000

32

Yên Bái 3N

700

4.500.000

5.000.000

8.000.000

10.000.000

11.000.000

33

Cửa Lò – Quê Bác 3N

700

4.500.000

5.000.000

8.000.000

10.000.000

11.000.000

34

Thiên Cầm 3N

850

5.000.000

7.000.000

8.500.000

9.000.000

12.000.000

35

Quảng Bình 4N

1.200

7.000.000

8.500.000

11.000.000

14.000.000

16.000.000

36

Huế 4N

1.600

9.000.000

16.000.000

18.000.000

20.000.000

22.000.000

37

Đà Nẵng 5N

2.000

8.000.000

15.000.000

17.000.000

19.000.000

21.000.000